Mục lục
Mục 1: Thông tin sơ bộ
1.1 Family Name: Họ – chữ in hoa
1.2 Given Names: Tên đệm và tên – chữ in hoa
1.3 Sex : Giới tính – check vào giới tính đúng
1.4 Date of Birth (yyyy/mm/dd ) Ngày tháng năm sinh – năm / tháng / ngày
1.5 Nationality : Quốc tịch ( Vietnamese )
1.6 Country of Birth : Quốc gia sinh ( Viet Nam )
1.7 National Identify No. : Số Chứng Minh Nhân Dân / Thẻ căn cước công dân
1.8 Have you ever used any other names to enter or depart Korea ? : Đã từng dùng tên nào khác để nhập cảnh vào Hàn Quốc chưa: check chọn câu trả lời Yes hoặc No . Nếu chọn Yes thì viết cụ thể phía dưới .
1.9 Are you a citizen of more than one country ? Bạn có sở hữu nhiều hơn 1 quốc tịch không: check chọn Yes hoặc No . Nếu chọn Yes thì viết cụ thể .
Mục 2: Bỏ qua không điền
Mục 3: Phần hộ chiếu
3.1 Passport Type : Loại hộ chiếu ( chọn Regular )
3.2 Passport No. : Số hộ chiếu
3.3 Country of Passport : Hộ chiếu nước nào ( Vietnam )
3.4 Place of Issue : Nơi cấp hộ chiếu
3.5 Date of Issue : Ngày cấp hộ chiếu
3.6 Date of Expiry : Ngày hộ chiếu hết hạn
3.7 Do you have any other valid passport ? Bạn có sở hữu hộ chiếu nào khác còn hiệu lực không: check chọn Yes hoặc No . Nếu chọn Yes mới điền các thông tin ở phía dưới .
Mục 4: Địa chỉ liên lạc
4.1 Address in Your Home Country : Địa chỉ thường trú
4.2 Current Residential Address : Địa chỉ tạm trú hiện tại (Nếu giống mục 4.1 thì không cần điền)
4.3 Cell Phone No. : Số điện thoại di động
4.4 Telephone No. : Số điện thoại bàn (có thể điền giống 4.3)
4.5 Email : Thư điện tử
4.6 Thông tin liên lạc trong trường hợp khẩn cấp (không thể liên lạc với bạn)
a) Full Name in English : Tên đầy đủ – b) Country of residence : Quốc gia đang cư trú – c) Telephone No. Số điện thoại – d) Relationship to you : Quan hệ với bạn
Mục 5: Tình trạng hôn nhân
5.1 Current Marital Status : Tình trạng hôn nhân , check lựa chọn phù hợp Married ( Đã kết hôn ) – Divorced ( Đã ly hôn ) – Never Married ( Chưa từng kết hôn )
5.2 If ” Married ” please provide details of your spouse : Nếu đã kết hôn thì cung cấp thông tin vợ/chồng
a) Family Name (in English) Họ – b) Given Names (in English) Tên đệm và tên – c) Date of Birth (yyyy/mm/dd ) Ngày tháng năm sinh – d) Nationality : Quốc tịch – e) Residential Address : Địa chỉ – f ) Contact No. : Số điện thoại
Mục 6: Bằng cấp, học vị
6.1 What is the highest degree or level of education you have completed ? Check chọn bằng cấp học cao nhất :
Master’s / Doctoral Degree ( Thạc sĩ / Tiến sĩ ) – Bachelor’s Degree ( Đại học ) – High School Diploma ( Trung Học ) – Other ( Khác )
6.2 Name of School : Tên trường cấp bằng
6.3 Location of School ( city / province / country ) : Địa chỉ trường (chỉ cần ghi tỉnh/thành phố, quốc gia)
Mục 7: Thông tin công việc
7.1 What are your current personal circumstances ? Check chọn công việc hiện tại
Entrepreneur ( Doanh nhân ) – Self-Employed ( Tự doanh ) – Employed ( làm thuê ) – Civil Servant ( Công chức ) – Student ( Sinh Viên ) – Retired ( Nghỉ hưu ) – Unemployed ( Thất nghiệp )
7.2 Employment Details : Thông tin chi tiết về công việc hiện tại
a) Name of Company/ Institute/ School : Tên cơ quan/trường học – b) Your Postition / Course : Chức vụ – c ) Address of Company/ Institute / School : Địa chỉ cơ quan/trường học – d) Telephone No. : Điện thoại cơ quan/trường học
(Chú ý điền chính xác, có thể ĐSQ sẽ liên lạc kiểm tra).
Mục 8: Người bảo lãnh
8.1 Do you have anyone sponsoring you for the visa ? Bạn có người bảo lãnh visa tại Hàn Quốc không , check chọn Yes hoặc No.
Thông thường chọn vào No, nếu chọn Yes điền các thông tin chi tiết bên dưới
Mục 9: Kế hoạch của bạn khi tới Hàn Quốc
9.1 Purpose of visit to Korea : Mục đích đến Hàn Quốc: Du lịch check chọn vào Tourism/Transit
Trade / Investment / Intracorporate Transferee : Thương mại / Đầu tư / Chuyển nhượng – Visiting Family / Retives / Friends : Thăm viếng gia đình bạn bè – Diplomatic / Official : Ngoại giao , công chức – Business Trip : Bàn việc kinh doanh – Meeting , Conference : Gặp gỡ, hội thảo – Study / Training : Học tập , đào tạo – Medical Tourism : Du lịch chữa bệnh – Work : Làm việc – Marriage Migrant : Hôn nhân – Other ( Khác )
9.2 Intended Period of Stay : Thời gian dự định ở lại Hàn Quốc: viết rõ số ngày
9.3 Intended Date of Entry : Thời gian dự định nhập cảnh vào Hàn Quốc
9.4 Address in Korea ( including Hotels ) Địa chỉ ở tại Hàn Quốc: Tên khách sạn và địa chỉ
9.5 Contact No. in Korea : Số liên lạc lại Hàn Quốc: Điền số điện thoại khách sạn hoặc điền not decided
9.6 Have you travelled to Korea in the last 5 years ? Bạn đã từng nhập cảnh vào Hàn Quốc trong 5 năm gần đây chưa: check chọn Yes hoặc No.
Nếu chọn “Yes” cần bổ sung số lần và mục đích lần tới gần đây nhất.
9.7 Have you travelled outside your country of residence , excluding to Korea , in the last 5 years ? Bạn có du lịch nước ngoài trong 5 năm gần đây không: check chọn Yes hoặc No.
Chọn “Yes” cần phải cung cấp quốc gia và thời gian du lịch vào bảng bên dưới.
9.8 Are you travelling to Korea with any family members ? Bạn có đi du lịch với thành viên nào trong gia đình không: check chọn Yes hoặc No.
Chọn “Yes” cần cung cấp thông tin người đi cùng vào bảng bên dưới. Nếu không thì bỏ qua .
Mục 10: Kế hoạch chi tiêu của bạn
10.1 Estimated travel costs ( in US dollars ) Dự đinh số tiền chi tiêu trong khoảng thời gian ở Hàn: viết bằng USD
10.2 Who will pay for your travel- related expenses ? Ai sẽ chi trả chi phí du lịch cho bạn
a) Name of Person / Company / Institute : Tên (tự chi trả điền tên mình) – b) Relationship to you : Quan hệ với bạn (tự chi trả điền myself) – c) Type of Support : Loại giúp đỡ, điền financial (tài chính) – d) Contact No. : Số điện thoại
Mục 11 , 12 :
11.1 Did you receive assistance in completing this form ? Bạn có nhận được sự giúp đỡ nào khi hoàn thành đơn này không ( thường là check chọn No ) . Nếu có trong trường hợp bố mẹ điền hộ con cái nhỏ hoặc người làm đơn không biết Tiếng Anh nhờ người khác điền hộ thì khai thông tin cụ thể vào.
12 Declaration Cam kết xác nhận mọi thông tin là chính xác, ghi ngày điền đơn và ký tên ( chữ ký giống trong hộ chiếu )
Sau khi điền xong đơn xin visa, các bạn tiếp tục chuẩn bị thêm các hồ sơ chứng minh nghề nghiệp – tài chính để hoàn thiện bộ hồ sơ, đọc thêm Cách xin Visa du lịch tự túc Hàn Quốc từ A-Z để biết chi tiết nhé .

What do you think?